Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Ở biển có cá heo và cá mập.
Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Ở biển có cá heo và cá mập.
Nội dung câu nói
Ở biển có cá heo và cá mập.
Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Cá | heo | cá mập | biển | có
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ có trong câu
cá mập
Cánh tay phải đưa ra, các ngón tay khép, lòng bàn tay hướng sang trái rồi di chuyển đẩy bàn tay ra trước đồng thời bàn tay lắc qua lắc lại. Sau đó bàn tay phải có hình dạng như chữ C rồi từ từ di chuyển bàn tay sang trái đồng thời cụp các ngón tay lại và mở ra cụp lại ( 3 lần).
biển
Bàn tay phải khép ngửa, các ngón tay hơi cong, đưa tay ra trước rồi lắc lắc tay qua lại. Sau đó tay phải khép úp tay chếch sang trái rồi làm động tác uốn gợn sóng đồng thời di chuyển tay sang phải.