Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xôi gà
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ xôi gà
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"
hạt tiêu
Đầu ngón cái và ngón út tay phải chạm nhau và đưa ra phía trước, rồi chấm chấm hai cái đồng thời xoay vòng bàn tay.
xoong nồi
Bàn trái phải xòe ngửa, các ngón tay hơi tóp vào đặt tay giữa tầm ngực, các ngón tay phải chụm lại đặt phía dưới bàn tay trái rồi búng xòe ra và chụm trở lại (thực hiện hai lần). Sau đó hai tay nắm hờ dang rộng hai tay ra hai bên rồi nhấc nhích lên một chút.
nướng
Tay phải nắm úp chỉa ngón trỏ ra rồi lật qua lật lại.
bánh chưng
Hai bàn tay nắm lại bắt chéo nhau ở cổ tay, đặt trước tầm ngực rồi kéo nhẹ hai tay sang hai bên. Sau đó hai bàn tay vẫn nắm đặt so le nhau, rồi tay trái đẩy nhẹ ra phía trước, tay phải kéo nhẹ về phía sau.
Từ phổ biến
ngựa ô
(không có)
bé (em bé)
(không có)
ăn cắp
(không có)
Cảm cúm
29 thg 8, 2020
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
ấm nước
(không có)
bò bít tết
13 thg 5, 2021
quả măng cụt
(không có)
sầu riêng
(không có)
bánh mì
(không có)