Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lạc đề

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ lạc đề

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ lên, đặt tay trước tầm bụng.Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng ra trước rồi đưa ngón trỏ phải qua lại chạm ngón trỏ trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

goc-nhon-3132

góc nhọn

Tay trái gập ngang trước tầm ngực, gác khuỷu tay phải lên mu bàn tay trái, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng qua trái rồi hạ tay phải qua trái sao cho khuỷu tay phải và bàn tay trái tạo một góc nhọn.

but-1121

bút

Tay phải nắm, chỉa ngón cái lên, đưa tay ra trước rồi gật cong ngón cái xuống.

bai-lam-3041

bài làm

Tay phải đánh chữ cái B và L.Sau đó cánh tay trái gập khuỷu, đặt bàn tay trước tầm mặt, lòng bàn tay hướng vào mặt, tay phải khép úp đưa lên ngay bàn tay trái rồi kéo tay vuốt xuống tới cẳng tay rồi kéo vuốt trở lên.

truong-trung-hoc-co-so-3267

trường trung học cơ sở

Các đầu ngón tay của hai bàn tay chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau, tạo dạng như mái nhà đưa cao ngang tầm đầu, rồi kéo vạt ra hai bên. Sau đó đánh chữ cái C, đặt bên ngực trái.Và sau đó giơ số 2.

van-hoc-3272

văn học

Cánh tay trái gập ngang trước tầm ngực.Tay phải kí hiệu chữ cái V, gác tay phải lên cổ tay trái, lòng bàn tay hướng ra trước.Sau đó chụm các ngón tay phải đặt lên giữa trán.

Từ phổ biến

cau-thang-1204

cầu thang

(không có)

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

ga-2232

(không có)

but-1121

bút

(không có)

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

kham-7306

Khám

28 thg 8, 2020

dich-vu-6940

dịch vụ

31 thg 8, 2017

con-muoi-6924

con muỗi

31 thg 8, 2017

de-1668

đẻ

(không có)

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.