Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tất cả

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tất cả

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép úp chếch sang trái rồi kéo khỏa theo đường vòng cung sang bên phải.Sau đó hai tay nắm dang rộng hai bên rồi kéo chập hai nắm tay vào nhau ở giữa tầm ngực.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Tính cách - Tính chất"

sach-4140

sạch

Tay trái khép ngửa, tay phải khép úp lên lòng bàn tay trái, đẩy tay phải thẳng ra ngòai, tay trái giữ y vị trí.

hoi-han-3980

hối hận

Tay trái nắm, đưa lên đập dưới cằm, lòng bàn tay hướng vào trong.

gay-3940

gầy

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải hơi nắm, ngón cái và ngón trỏ nắm ngay cổ tay trái rồi kéo dọc xuống tới cẳng tay.

so-sanh-4148

so sánh

Hai bàn tay khép ngửa đưa ra trước rồi nâng lần lượt từng bàn tay lên xuống.

Từ phổ biến

su-su-2044

su su

(không có)

t-469

t

(không có)

moi-lung-7299

Mỏi lưng

28 thg 8, 2020

cac-ban-6898

các bạn

31 thg 8, 2017

bat-1071

bát

(không có)

qua-na-2002

quả na

(không có)

phuc-hoi-7273

phục hồi

3 thg 5, 2020

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.