Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng một
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tháng một
Cách làm ký hiệu
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải nắm, áp sát nắm tay phải vào lòng bàn tay trái rồi xoay một vòng. Sau đó giơ số 1.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
phục hồi
3 thg 5, 2020
bán
(không có)
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
Chăm sóc
29 thg 8, 2020
Mỏi miệng
28 thg 8, 2020
chim
(không có)
bắp (ngô)
(không có)
phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017
cái chảo
31 thg 8, 2017
béo
(không có)