Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tiếng việt

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ tiếng việt

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái T và V.Sau đó hai tay khép, lòng bàn tay hơi khum úp hai lòng bàn tay với nhau đặt tay giữa tầm ngực rồi lật mở hai tay ra sao cho hai sống lưng bàn tay áp sát nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

mau-giao-3200

mẫu giáo

Hai bàn tay khép, áp hai lòng bàn tay vào nhau đặt nghiêng bên cạnh má trái, đầu ngả theo rồi di chuyển sang đặt nghiêng bên cạnh má phải, đầu ngả theo.

ban-ke-khai-3052

bản kê khai

Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm tay trái, vuốt ra trước Tay trái giữ y vị trí. Tay phải đánh chữ cái K, đặt lên lòng bàn tay trái, đưa lên, chạm xuống 2 lần.

mon-hoc-3204

môn học

Tay trái khép, đặt ngửa ra trước, tay phải đánh chữ cái M, chống lên nửa lòng bàn tay trái rồi chúm các ngón tay lại đặt lên giữa trán.

may-tinh-3197

máy tính

Tay trái khép, đặt ngửa ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra chấm nhiều chấm lên lòng bàn tay trái ở những vị trí khác nhau.

mau-giao-3199

mẫu giáo

Hai bàn tay vỗ vào nhau đặt bên phải rồi vỗ vào nhau đặt bên trái đồng thời đầu nghiêng theo.

Từ phổ biến

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

ngay-cua-cha-7410

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

moi-mat-7298

Mỏi mắt

28 thg 8, 2020

cot-co-1248

cột cờ

(không có)

ca-vat-295

cà vạt

(không có)

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

may-bay-384

máy bay

(không có)

bang-ve-sinh-4273

băng vệ sinh

(không có)

du-1286

(không có)

sot-nong-1813

sốt nóng

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.