Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bà nội

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bà nội

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

ba-600

Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay khép dựng đứng, hai lòng bàn tay hướng vào nhau rồi cùng chặt mạnh hai tay ra trước.

me-685

mẹ

Tay phải khép, áp lòng bàn tay vào má phải.

anh-em-sinh-doi-587

anh em sinh đôi

Bàn tay trái khép úp giữa tầm ngực, tay phải nắm chỉa ngón trỏ và giữa hướng chúc xuống, đẩy luồn dưới bàn tay trái ra trước. Sau đó đưa tay phải úp lên cao hơn tầm vai rồi hạ tay thấp xuống

chu-638

chú

Tay phải chạm cằm, sau đó đánh chữ cái C, H, U và dấu sắc.

Từ phổ biến

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

bap-cai-1852

bắp cải

(không có)

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

bat-1072

bát

(không có)

tinh-7318

tỉnh

27 thg 3, 2021

boi-525

bơi

(không có)

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

am-ap-869

ấm áp

(không có)

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

banh-mi-3307

bánh mì

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.