Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trống

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ trống

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ ra vẽ vòng tròn trước tầm ngực (như mặt trống) Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ gõ gõ vào mặt trống tưởng tượng ở trên, gõ luân phiên tay.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

giay-1336

giấy

Bàn tay trái khép, để trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào trong, tay phải nắm bàn tay trái rồi vuốt từ cổ tay đến hết mu bàn tay trái.

hoc-trung-binh-3181

học trung bình

Các ngón tay phải chụm lại đặt lên trán. Sau đó đánh chữ cái T và B.

dau-cham-phay-3111

dấu chấm phẩy

Dùng ngón út tay phải đánh dấu chấm phẩy.

but-1194

bút

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó ngón cái và ngón trỏ chạm nhau, rồi làm động tác viết trên không gian.

hoc-gioi-3159

học giỏi

Bàn tay phải chụm đặt chạm lên giữa trán sau đó nắm lại, chỉa ngón cái lên đưa tay ra trước.

Từ phổ biến

dua-leo-1924

dưa leo

(không có)

nha-nuoc-6989

Nhà nước

4 thg 9, 2017

nhap-khau-7332

nhập khẩu

29 thg 3, 2021

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

con-ruoi-6928

con ruồi

31 thg 8, 2017

mi-tom-7453

mì tôm

13 thg 5, 2021

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

da-bong-540

đá bóng

(không có)

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

binh-tinh-7184

Bình tĩnh

27 thg 10, 2019

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.