Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vận chuyển
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vận chuyển
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay khép, ngửa, đặt trước tầm ngực hơi chếch về bên trái, sau đó di chuyển hai tay sang phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Giao Thông"
chiếc ghe
Bàn tay trái khép, lòng bàn tay khum, đặt ngửa tay ra trước, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ hướng xuống, đặt ngón trỏ phải ngang giữa sống lưng bàn tay trái rồi cử động ngón trỏ.
xe xích lô
Bàn tay trái khép ngửa đưa ra trước, bàn tay phải khép, lòng bàn tay hướng sang trái, đặt mũi tay phải lên ngay cổ tay trái rồi nhích nhích 2 cái.
ca nô
Hai tay khép, đặt ngửa tay trước tầm bụng, hai sống lưng bàn tay áp sát nhau rồi đẩy tay ra trước đồng thời chúi mũi tay xuống rồi nâng lên.
cầu vượt
Cánh tay trái đưa thẳng ra trước, bàn tay khép úp. Bàn tay phải khép úp hờ trên bắp tay trái rồi kéo đánh vòng cong đưa tay ra tới cổ tay trái và đặt sống lưng tay phải lên cổ tay trái.
Từ cùng chủ đề "Hành động"
buông vó
Tay trái xòe, các ngón tay hơi cong đặt tay ngửa trước tầm ngực, ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của tay phải cong cong, ngón út và áp út nắm, đặt úp tay phải hờ trên lòng bàn tay trái rồi cùng hạ hai tay xuống.
Từ phổ biến
nhập khẩu
29 thg 3, 2021
ăn cơm
(không có)
xe gắn máy
(không có)
mẹ
(không có)
váy
(không có)
cà vạt
(không có)
bắt chước
(không có)
sữa
(không có)
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
Niệu đạo nam
27 thg 10, 2019