Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vở

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ vở

Cách làm ký hiệu

Hai lòng bàn tay áp vào nhau rồi mở ra. Sau đó tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải nắm, ngón cái chạm ngón trỏ rồi làm động tác viết trên lòng bàn tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Giáo Dục"

tap-viet-3237

tập viết

Hai lòng bàn tay áp sát nhau rồi mở lật ra hai sống tay vẫn áp sát nhau. Sau đó tay trái giữ y vị trí trên, tay phải như đang cầm viết rồi viết viết trên lòng bàn tay trái.

choi-2513

chơi

Hai tay xòe rộng đưa lên cao ngang hai tai rồi xoay cổ tay.

ban-ly-lich-3054

bản lý lịch

Tay trái khép đưa ra trước, tay phải nắm tay trái, vuốt ra trước. Tay trái giữ y vị trí, tay phải đánh chữ cái L, đặt ngửa lên lòng bàn tay trái, đập 2 cái.

dap-so-3092

đáp số

Bàn tay trái khép ngửa đặt trước tầm ngưc, các ngón tay phải úp chạm đầu các ngón tay trái rồi kéo thẳng từ đầu các ngón tay trái xuống giữa lòng bàn tay.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ xuống chỉ vào giữa lòng bàn tay trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ban-2333

bán

(không có)

bau-troi-883

bầu trời

(không có)

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

cac-ban-6898

các bạn

31 thg 8, 2017

mien-dien-7323

Miến Điện

27 thg 3, 2021

tui-xach-1499

túi xách

(không có)

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

an-2320

ăn

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.