Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Tôi biết lái xe hơi nhưng không có xe.

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Tôi biết lái xe hơi nhưng không có xe.

Nội dung câu nói

Tôi biết lái xe hơi nhưng không có xe.

Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Tôi | lái | biết | nhưng | xe hơi | không |

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ có trong câu

khong-105

không

Tay phải chụm tạo dạng chữ cái O, đặt tay trước tầm vai phải rồi đưa tay qua lại hai lần.

biet-2384

biết

Tay phải nắm, đưa lên ngang gần thái dương phải, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau rồi bật nhẹ ngón trỏ lên trên.

Từ phổ biến

kham-7306

Khám

28 thg 8, 2020

cong-bang-6931

công bằng

31 thg 8, 2017

but-1121

bút

(không có)

mien-dien-7322

Miến Điện

27 thg 3, 2021

rau-2033

rau

(không có)

benh-nhan-1609

bệnh nhân

(không có)

am-2322

ẵm

(không có)

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

song-1812

sống

(không có)

mau-sac-311

màu sắc

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.