Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ công bằng

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ công bằng

Cách làm ký hiệu

Các ngón của hai bàn tay duỗi, mở rộng, ngón giữa gập, lòng bàn tay hướng vào nhau. Ở trước ngực, hai ngón giữa chạm nhau 1 lần, sau đó duỗi thẳng các ngón và đập hai lòng bàn tay vào nhau.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ phổ biến

chi-tiet-6913

chi tiết

31 thg 8, 2017

y-473

y

(không có)

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

mien-dien-7323

Miến Điện

27 thg 3, 2021

quan-321

quần

(không có)

dua-1926

dừa

(không có)

virus-7279

virus

3 thg 5, 2020

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

de-1668

đẻ

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.