Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 1 tuổi - một tuổi
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ 1 tuổi - một tuổi
Cách làm ký hiệu
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 1, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Số đếm"
7 tuổi - bảy tuổi
Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 7, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.
Từ phổ biến
xà bông
(không có)
thống nhất
4 thg 9, 2017
má
(không có)
ấm nước
(không có)
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
sầu riêng
(không có)
ơ
(không có)
nguy hiểm
4 thg 9, 2017
cháo sườn
13 thg 5, 2021
bắt chước
(không có)