Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ơ

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ơ

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái O, sau đó tay phải nắm chỉa ngón trỏ cong ra móc trên không chữ cái O vừa làm ở trên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Chữ cái"

p-465

p

Ngón trỏ và ngón giữa tay phải hở ra chấm đầu ngón tay cái vào giữa kẻ hở hai ngón tay đó rồi úp lòng bàn tay xuống (ngón út và áp út nắm lại).

Từ phổ biến

xay-ra-7282

Xảy ra

28 thg 8, 2020

mien-dien-7322

Miến Điện

27 thg 3, 2021

an-uong-4352

ăn uống

(không có)

con-de-6967

con dế

31 thg 8, 2017

cam-on-2426

cảm ơn

(không có)

ban-tay-6886

bàn tay

31 thg 8, 2017

anh-ho-6881

anh họ

31 thg 8, 2017

cac-ban-6898

các bạn

31 thg 8, 2017

ban-617

bạn

(không có)

phuc-hoi-7273

phục hồi

3 thg 5, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.