Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ẵm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ẵm
Cách làm ký hiệu
Hai bàn tay khép, úp hờ vào người, bàn tay trái gần vai trái, bàn tay phải dưới tay trái.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
Từ phổ biến
trái chanh
(không có)
nóng ( ăn uống, cơ thể )
28 thg 8, 2020
em trai
(không có)
mận
(không có)
bánh tét
(không có)
cá kiếm
13 thg 5, 2021
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
cây tre
31 thg 8, 2017
con vịt
(không có)
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021