Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Tôi có 10 cây bút chì màu vàng.

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Tôi có 10 cây bút chì màu vàng.

Nội dung câu nói

Tôi có 10 cây bút chì màu vàng.

Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Tôi | bút chì | màu vàng | 10 | có

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ có trong câu

co-84

Tay phải nắm đưa úp ra trước rồi gật cổ tay.

mau-vang-334

màu vàng

Tay phải đánh chữ cái “V” lắc qua phải.

but-chi-1123

bút chì

Bàn tay trái khép, ngửa tay ra trước.Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đưa vào viết hờ trên lòng bàn tay trái , sau đó đưa lên vuốt nhẹ theo đường chân mày phải.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

ba-614

(không có)

gio-1339

giỏ

(không có)

dia-chi-7316

địa chỉ

27 thg 3, 2021

nong-7291

Nóng

28 thg 8, 2020

nhap-khau-7332

nhập khẩu

29 thg 3, 2021

bau-troi-882

bầu trời

(không có)

p-465

p

(không có)

an-com-2303

ăn cơm

(không có)

sot-nong-1813

sốt nóng

(không có)

biet-2389

biết

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.