Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bay bổng
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bay bổng
Cách làm ký hiệu
Bàn tay phải xòe úp lượn bay từ vai trái qua phải đồng thời di chuyển lên tới mắt. Hai ngón trỏ và cái tay phải tạo khỏang rộng nhỏ song song đặt ngay mắt, kéo ra qua phải.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Hành động"
hót
Các ngón tay phải hơi chúm, đặt trước tầm miệng , lòng bàn tay hướng vào miệng rồi đẩy tay qua lại đồng thời miệng hơi chu.
Từ phổ biến
mại dâm
(không có)
sống
(không có)
trâu
(không có)
bắt đầu
(không có)
đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021
biếu
(không có)
ngày thầy thuốc Việt Nam
10 thg 5, 2021
nhân viên
27 thg 3, 2021
băng vệ sinh
(không có)
bánh mì
(không có)