Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bảy mươi - 70

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bảy mươi - 70

Cách làm ký hiệu

Tay phải hướng về phía trước đánh số 7 và số 0.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

6--sau-865

6 - sáu

Tay phải nắm chỉa ngón cái thẳng lên.

mot-nghin--1000-851

Một nghìn - 1,000

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi nắm ngón trỏ lại sau đó chuyển sang chỉa ngón út chấm ra trước.

Từ phổ biến

de-1670

đẻ

(không có)

cham-soc-7310

Chăm sóc

29 thg 8, 2020

ca-vat-1257

cà vạt

(không có)

chom-chom-1904

chôm chôm

(không có)

beo-1594

béo

(không có)

con-trai-652

con trai

(không có)

su-su-2044

su su

(không có)

ro-7018

4 thg 9, 2017

m-460

m

(không có)

bat-1072

bát

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.