Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bảy mươi - 70

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Bảy mươi - 70

Cách làm ký hiệu

Tay phải kí hiệu chữ số 7, sau đó khum lại kí hiệu chữ số 0

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Số đếm"

hai--2-845

Hai - 2

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và giữa lên, hai ngón hở ra.

2-tuoi--hai-tuoi-6954

2 tuổi - hai tuổi

Tay phải làm hình dạng bàn tay như ký hiệu số 2, tay trái nắm, đặt nằm ngang trước ngực, lòng bàn tay hướng vào trong. Tay phải đặt trên tay trái, xoay cổ tay phải sao cho lòng bàn tay hướng vào trong rồi hạ tay phải chạm vào nắm tay trái.

Từ phổ biến

can-thiep-6904

can thiệp

31 thg 8, 2017

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

con-khi-2240

con khỉ

(không có)

ben-tre-6889

Bến Tre

31 thg 8, 2017

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

vay-330

váy

(không có)

ao-270

áo

(không có)

ngat-xiu-7294

Ngất xỉu

28 thg 8, 2020

ngay-cua-me-7406

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.