Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh tiểu đường

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh tiểu đường

Cách làm ký hiệu

Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Tay phải nắm chỉa ngón trỏ chỉ úp xuống rồi kéo tay lên trước miệng và dung ngón trỏ và giữa đẩy ngang trước miệng, lòng bàn tay hướng vào miệng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ phổ biến

bap-ngo-2006

bắp (ngô)

(không có)

xa-bong-1509

xà bông

(không có)

qua-na-2002

quả na

(không có)

thu-tuong-7053

Thủ Tướng

4 thg 9, 2017

anh-ho-6881

anh họ

31 thg 8, 2017

con-ca-sau-7420

con cá sấu

10 thg 5, 2021

ngay-cua-me-7406

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

con-khi-2240

con khỉ

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.