Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh tiểu đường
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bệnh tiểu đường
Cách làm ký hiệu
Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Tay phải nắm chỉa ngón trỏ chỉ úp xuống rồi kéo tay lên trước miệng và dung ngón trỏ và giữa đẩy ngang trước miệng, lòng bàn tay hướng vào miệng.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
đau
Tay phải nắm, chỉa thẳng ngón trỏ chấm lên đầu sau đó đẩy tay ra đồng thời ngón trỏ cụp xuống búng lên hai lần.
Từ phổ biến
bắp (ngô)
(không có)
đồng bằng sông Cửu Long
10 thg 5, 2021
bị ốm (bệnh)
(không có)
xà bông
(không có)
quả na
(không có)
Thủ Tướng
4 thg 9, 2017
anh họ
31 thg 8, 2017
con cá sấu
10 thg 5, 2021
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
con khỉ
(không có)