Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái gì?

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cái gì?

Cách làm ký hiệu

Tay trái khép đặt ngửa trước tầm bụng, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra đặt úp lên lòng bàn tay trái. Sau đó, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên đặt tay cao hơn tầm vai rồi đưa qua lại từ trái sang phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

bat-huong-1070

bát hương

Bàn tay trái nắm hờ, đặt ngang trước ngực. Bàn tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt bên nắm tay trái rồi vẽ một vòng tròn trên nắn tay trái. Sau đó hai bàn tay nắm lỏng, bốn đầu ngón tay chạm vào nhau rồi đưa nhẹ tới trước.

phim-1460

phim

Tay trái kí hiệu chữ C đặt trước mắt trái.Tay phải nắm đặt trước tầm mắt phải rồi quay tay phải một vòng.

chan-vit-1216

chân vịt

Tay trái khép, dựng đứng giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng sang phải. Tay phải xoè, các ngón cong cong, đặt hờ trước lòng bàn tay trái, rồi xoay bàn tay phải. Sau đó lật ngửa bàn tay trái, tay phải nắm ngửa, chìa hai ngón trỏ và giữa ra, gập cong, đặt lên lòng bàn tay trái.

phim-1458

phim

Tay trái khép úp ngang tầm ngực, tay phải khép, đặt cổ tay phải chạm lên cổ tay trái, lòng bàn tay phải hướng ra trước rồi lắc bàn tay phải qua lại hai lần.Sau đó đánh chữ cái P.

Từ phổ biến

em-gai-666

em gái

(không có)

bang-ve-sinh-7181

Băng vệ sinh

27 thg 10, 2019

q-466

q

(không có)

dau-7307

Đau

28 thg 8, 2020

dia-chi-7316

địa chỉ

27 thg 3, 2021

cam-on-2424

cảm ơn

(không có)

l-459

L

(không có)

vien-thuoc-7284

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

mi-y-7456

mì Ý

13 thg 5, 2021

can-nang-6903

cân nặng

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.