Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Con gì biết bay?

Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Con gì biết bay?

Nội dung câu nói

Con gì biết bay?

Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu

Động vật | bay | biết | gì | biểu cảm

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ có trong câu

bay-353

bay

Hai ngón cái gác chéo nhau, lòng bàn tay úp song song mặt đất đặt tay ngang trước tầm bụng rồi từ từ đưa tay lên cao qua khỏi đầu đồng thời các ngón tay cử động nhanh và hơi mạnh.

biet-2384

biết

Tay phải nắm, đưa lên ngang gần thái dương phải, ngón cái và ngón trỏ chạm nhau rồi bật nhẹ ngón trỏ lên trên.

Từ phổ biến

chom-chom-1904

chôm chôm

(không có)

xa-hoi-7078

xã hội

5 thg 9, 2017

ba-597

(không có)

con-tam-6930

con tằm

31 thg 8, 2017

qua-cam-2021

quả cam

(không có)

em-be-663

em bé

(không có)

con-buom-buom-6969

con bươm bướm

31 thg 8, 2017

cuoi-2556

cười

(không có)

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

ca-mau-6896

Cà Mau

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.