Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cầu dao

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cầu dao

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập khuỷu, bàn tay khép, đặt cao ngang tầm đầu, lòng bàn tay hướng sang trái. Tay phải chụm lại đưa lên chạm ở phần các ngón tay trái rồi kéo xuống chạm cổ tay

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

dien-thoai-1312

điện thoại

Tay phải đánh chữ cái “Y” đặt vào tai.

den-dau-1302

đèn dầu

Tay phải chụm đưa từ dưới lên cao hơn tầm vai rồi bung xòe các ngón tay ra rồi lập tức nắm lại, chỉa ngón cái ra đẩy chúi về bên trái.

kim-bang-501

kim băng

Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón cái nhấp nhấp bên ngực trái.

Từ mới

dao-dien-7468

đạo diễn

13 thg 5, 2021

com-rang-7466

cơm rang

13 thg 5, 2021

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

xoi-ga-7464

xôi gà

13 thg 5, 2021

xoi-gac-7463

xôi gấc

13 thg 5, 2021

bun-dau-7462

bún đậu

13 thg 5, 2021

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

bun-ngan-7460

bún ngan

13 thg 5, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

Từ phổ biến

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

bot-ngot-6894

bột ngọt

31 thg 8, 2017

khuyen-tai-302

khuyên tai

(không có)

u-470

u

(không có)

an-trom-2315

ăn trộm

(không có)

ban-2330

bán

(không có)

chinh-sach-6915

chính sách

31 thg 8, 2017

mui-1763

mũi

(không có)

tu-7071

tu

5 thg 9, 2017

con-ruoi-6928

con ruồi

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.