Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây ngô

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cây ngô

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

ca-chua-1866

cà chua

Tay phải xòe, các ngón hơi tóp vào, đặt tay ngửa ở giữa tầm ngực rồi kéo tay nhấn nhẹ xuống. Sau đó tay phải hơi nắm, đầu ngón cái và ngón trỏ chạm nhau đặt bên khóe miệng phải rồi từ từ mở các ngón tay ra, lòng bàn tay hướng ra trước , đồng thời mặt nhăn diễn cảm.

chom-chom-1904

chôm chôm

Tay trái khép, úp trước tầm ngực, các ngón tay phải chạm úp lên mu bàn tay trái rồi chúm lại vuốt lên hai lần.

bi-1860

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt tay trước tầm ngực đầu ngón trỏ hướng sang phải. Tai phải xòe ngửa, các ngón tay hơi tóp vào đặt dưới ngón trỏ trái rồi kéo tay phải dài xuống từ từ các ngón tay chụm lại.

qua-oi-2016

quả ổi

Tay phải xòe, các ngón cong cong, úp vào gò má phải rồi xoay qua lại.

vu-sua-2068

vú sữa

Tay phải xòe, ngón trỏ chạm môi, quay vòng chung quanh môi.

Từ phổ biến

man-1991

mận

(không có)

dau-bung-7309

Đau bụng

29 thg 8, 2020

biet-2389

biết

(không có)

ca-vat-295

cà vạt

(không có)

nhiet-do-7271

nhiệt độ

3 thg 5, 2020

o-463

ô

(không có)

nguy-hiem-6988

nguy hiểm

4 thg 9, 2017

chim-2135

chim

(không có)

ban-tay-1588

bàn tay

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.