Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bé (em bé)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bé (em bé)

Cách làm ký hiệu

Hai bàn tay xòe, đầu các ngón hơi cong, áp hai cổ tay lên hai bên ngực, đầu các ngón tay hướng ra trước rồi phất hai bàn tay lên xuống ngươc chiều nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Gia đình - Quan hệ gia đình"

chi-dau-631

chị dâu

Tay phải nắm, ngón cái và ngón trỏ nắm dái tai phải.Sau đó tay phải đánh chữ cái D.

li-di-681

li dị

Hai tay xòe, đưa từ hai bên vào giữa tầm ngực, sao cho mười đầu ngón tay chạm vào nhau hai lần.Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên, hai ngón đó bắt chéo nhau ở trước tầm ngực rồi kéo hai tay sang hai bên.

Từ phổ biến

can-nang-6903

cân nặng

31 thg 8, 2017

mau-nau-316

màu nâu

(không có)

lay-qua-mau-7265

Lây qua máu

3 thg 5, 2020

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

ngua-2259

ngựa

(không có)

ca-voi-7442

cá voi

13 thg 5, 2021

cam-cum-7313

Cảm cúm

29 thg 8, 2020

an-chay-6878

ăn chay

31 thg 8, 2017

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.