Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chẩn đoán

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chẩn đoán

Cách làm ký hiệu

Tay phải đánh chữ cái C đưa lên trước tầm mắt, rồi quay 2 vòng. Sau đó tay phải nắm chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, đặt úp lên mặt cổ tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

khong-biet-2721

không biết

Tay phải úp lên trán rồi đưa ra ngoài đồng thời đầu lắc qua lại.

quan-he-tinh-duc-tieng-long-7225

quan hệ tình dục (tiếng lóng)

Hai tay làm ký hiệu chữ N, lòng bàn tay hướng vào nhau. Chuyển động lên xuống tay phải chạm tay trái.

buong-vo-2410

buông vó

Tay trái xòe, các ngón tay hơi cong đặt tay ngửa trước tầm ngực, ngón cái, ngón trỏ và ngón giữa của tay phải cong cong, ngón út và áp út nắm, đặt úp tay phải hờ trên lòng bàn tay trái rồi cùng hạ hai tay xuống.

Từ phổ biến

con-ech-6966

con ếch

31 thg 8, 2017

ba-noi-4563

Bà nội

15 thg 5, 2016

chi-tiet-6913

chi tiết

31 thg 8, 2017

ca-sau-2094

cá sấu

(không có)

ngay-cua-me-7406

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

an-com-2303

ăn cơm

(không có)

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

bao-thuc-2340

báo thức

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.