Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắp (ngô)

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ bắp (ngô)

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đặt nằm ngang trước miệng rồi quay ngón trỏ một vòng.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

khe-1971

khế

Tay trái dựng đứng, lòng bàn tay hướng qua phải, tay phải đánh chữ cái K, chấm ngón giữa tay phải vào ngón giữa tay trái rồi kéo xuống chạm dưới lòng bàn tay.

dau-tay-1914

dâu tây

Tay phải hơi chúm đưa ngửa ra trước, sau đó nắm lại, chỉa ngón trỏ cong ra chạm đầu ngón trỏ vào giữa sống mũi.

buoi-1862

bưởi

Tay trái xòe, các ngón hơi cong, đặt ngửa tay ở trước tầm ngực.

Từ cùng chủ đề "Danh Từ"

Từ phổ biến

chinh-sach-6915

chính sách

31 thg 8, 2017

khuyen-tai-302

khuyên tai

(không có)

con-ruoi-6928

con ruồi

31 thg 8, 2017

mi-y-7455

mì Ý

13 thg 5, 2021

con-cai-644

con cái

(không có)

nguy-hiem-6988

nguy hiểm

4 thg 9, 2017

set-1009

sét

(không có)

toi-nghiep-7061

tội nghiệp

4 thg 9, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.