Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháu ngoại

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cháu ngoại

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, đặt tay giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng qua phải. dùng ngón cái và ngón trỏcủa tay phải nắm vào giữa sống lưng tay trái rồi kéo xuống hai lần. Sau đó đánh chữ cái N đưa ra ngoài chếch về bên phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ phổ biến

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

bup-be-6895

búp bê

31 thg 8, 2017

vien-thuoc-7284

Viên thuốc

28 thg 8, 2020

ban-2332

bán

(không có)

trung-thanh-7068

trung thành

5 thg 9, 2017

chim-2135

chim

(không có)

chay-mau-7311

Chảy máu

29 thg 8, 2020

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

banh-tet-3317

bánh tét

(không có)

an-cap-2297

ăn cắp

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.