Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho câu: Có rừng, cây, suối và động vật.
Hướng dẫn chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho các từ trong câu: Có rừng, cây, suối và động vật.
Nội dung câu nói
Có rừng, cây, suối và động vật.
Dịch nghĩa theo Ngôn Ngữ Ký Hiệu
Rừng | cây | suối | và | động vật | có
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ có trong câu
suối
Cánh tay trái giơ ra bàn tay úp, các ngón tay xoè hơi tóp vào, bàn tay phải xoè úp lên mu bàn tay trái rồi đẩy trượt theo bàn tay trái ra trước đồng thời uốn lượn
Từ phổ biến
băng vệ sinh
(không có)
L
(không có)
ngựa ô
(không có)
ma sơ (sơ)
4 thg 9, 2017
con tằm
(không có)
rửa tay
3 thg 5, 2020
cá sấu
(không có)
ao hồ
(không có)
linh mục / cha sứ
4 thg 9, 2017
c
(không có)