Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chạy tiếp sức

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chạy tiếp sức

Cách làm ký hiệu

Hai tay nắm, chỉa ngón trỏ và ngón giữa xuống, đặt hai tay trước tầm bụng rồi tay phải di chuyển tới trước đồng thời hai ngón tay cử động, sau đó đến tay trái di chuyển tới trước đồng thời các ngón tay cử động và tiếp tục luân phiên.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thể dục - Thể thao"

vi-pham-luat-573

vi phạm luật

Bàn tay phải đánh chữ cái V, sau đó chuyển sang chữ cái Y, úp ra trước rồi đưa qua đưa lại.

ta-100kg-561

tạ (100kg)

Đánh chữ cái “T”. Hai tay xoè ngửa, các ngón tay hơi cong, đẩy tay phải lên kéo tay trái xuống, đẩy tay trái lên, kéo tay phải xuống (hoán đổi).

ca-no-362

ca nô

Tay trái nắm lại đặt ngang hông phải, tay phải nắm, chạm hờ vào tay trái rồi làm động tác giựt lên trên. Sau đó đầu các ngón tay chạm vào nhau và đưa từ từ về phía trước.

da-cau-544

đá cầu

Các ngón tay trái chụm lại trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng xuống. Ngón trỏ và ngón giữa của tay phải hướng xuống dưới rồi đưa gần sát vào các đầu ngón tay trái, sau đó ngón tay trỏ làm động tác đá bật lên.

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

Từ phổ biến

ca-kiem-7443

cá kiếm

13 thg 5, 2021

tau-hoa-393

tàu hỏa

(không có)

cach-ly-7254

Cách ly

3 thg 5, 2020

ban-2332

bán

(không có)

mien-dien-7322

Miến Điện

27 thg 3, 2021

lanh-7305

Lạnh

28 thg 8, 2020

nhiet-do-7271

nhiệt độ

3 thg 5, 2020

bun-mam-7458

bún mắm

13 thg 5, 2021

cam-on-2426

cảm ơn

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.