Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hông

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hông

Cách làm ký hiệu

Chỉ vào hông cụ thể.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

khoe-manh-1719

khỏe mạnh

Hai cánh tay gập khuỷu, hai bàn tay nắm rồi gật mạnh hai khuỷu tay xuống một cái.

benh-di-truyen-1597

bệnh di truyền

Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Tay phải đánh chữ cái D, đặt về phía bên trái rồi kéo dần vào giữa tầm ngực lập tức chúm mở các ngón tay liên tục và tiếp tục kéo về phía phải.

mun-1765

mụn

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, chấm nhiều chấm lên má.

om-gay-1796

ốm (gầy)

Bàn tay phải xòe, úp lên mặt ngón cái chạm gò má phải, ngón giữa chạm gò má trái rồi vuốt nhẹ tay xuống cằm.

Từ phổ biến

mai-dam-7216

Mại dâm

27 thg 10, 2019

tong-thong-7062

Tổng Thống

4 thg 9, 2017

hung-thu-6960

hứng thú

31 thg 8, 2017

chinh-sach-6915

chính sách

31 thg 8, 2017

bo-621

bố

(không có)

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

xuat-vien-7281

xuất viện

3 thg 5, 2020

de-1670

đẻ

(không có)

chao-2471

chào

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.