Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chiều cao

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chiều cao

Cách làm ký hiệu

Hai tay CCNT “T”, ngược chiều nhau, tay phải ở trên, tay trái ở dưới, đầu ngón cái và ngón trỏ hai tay tiếp xúc nhau, để trước ngực. Kéo hai tay về hai phía trên dưới ngược chiều nhau, đồng thời mắt nhìn theo tay phải.

Tài liệu tham khảo

GDGT - ĐHSP

Từ cùng chủ đề "Giới tính"

doi-song-4268

đời sống

Tay phải CCNT “Đ”, để trước ngực. Chuyển động đưa từ trái qua phải rồi đưa xuống dưới ngực. Bàn tay chụm lại, tiếp tục đưa lên rồi bung ra. Mặt biểu cảm thể hiện sức sống từ trong người bộc lộ ra.

con-gai-4304

con gái

Tay phải, CCNT “T” ngón cái và ngón trỏ của tay phải nắm dái tai phải, lòng bàn tay hướng vào mặt.

bien-doi-4289

biến đổi

Tay phải CCNT “D”, đầu ngón tay hướng vào ngực, lòng bàn tay hướng sang trái, để ở trước ngực phải. Tay trái CCNT “D”, đầu ngón tay hướng ra ngoài, lòng bàn tay hơi hướng sang trái, để trước ngực trái, cách ngực khoảng 30cm. Cánh tay giữ nguyên vị trí, xoay đồng thời cổ tay theo hai hướng ngược nhau, tay phải lên trên, tay trái xướng dưới, xoay nhanh một vòng và về lại vị trí ban đầu.

xuat-tinh-ngoai-7250

Xuất tinh ngoài

Ngón trỏ tay trái duỗi, để ngang. Búng tay phải, lòng bàn tay hướng ra trước.

Từ phổ biến

met-7302

Mệt

28 thg 8, 2020

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

s-468

s

(không có)

nhom-6993

nhôm

4 thg 9, 2017

am-ap-869

ấm áp

(không có)

ao-ba-ba-272

áo bà ba

(không có)

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

phien-phuc-7004

phiền phức

4 thg 9, 2017

bia-7183

Bia

27 thg 10, 2019

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.