Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ b
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ b
Cách làm ký hiệu
Lòng bàn tay phải hướng ra trước, bốn ngón khép, ngón cái nắm vào lòng bàn tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ phổ biến
xôi gà
13 thg 5, 2021
mì Ý
13 thg 5, 2021
ti hí mắt
13 thg 5, 2021
ngày của Cha
10 thg 5, 2021
Viên thuốc
28 thg 8, 2020
Mỏi miệng
28 thg 8, 2020
t
(không có)
bé (em bé)
(không có)
tỉnh
27 thg 3, 2021
đá bóng
(không có)