Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con đỉa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ con đỉa

Cách làm ký hiệu

Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên rồi đẩy tay đi lên đồng thời ngón trỏ cong vào búng ra.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Con vật"

chim-tri-2127

chim trĩ

Hai cánh tay dang rộng hai bên, bàn tay úp, các ngón tay xòe ra rồi nâng hai cánh tay bay lên hạ xuống hai lần. Sau đó tay trái nắm, chỉa ngón trỏ cong ra úp trước tầm ngực rồi gõ xuống hai lần, tay phải khép, úp ngang qua cẳng tay trái.

con-chuot-2152

con chuột

Tay phải đánh chữ cái C, sau đó bàn tay khép khum khum, lòng bàn tay hướng xuống dưới rồi đưa ra phía trước theo hình SIN.

con-tran-2205

con trăn

Bàn tay phải mở úp hơi khum, mũi tay hướng về trước các ngón khép. Cổ tay đánh qua lại, cánh tay duỗi ra di chuyển theo đường zig zag về phía trước.

ca-chep-2077

cá chép

Bàn tay phải khép, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái rồi đẩy tay đi tới trước đồng thời bàn tay quất qua quất lại.Sau đó đánh chữ cái C.

sau-bo-2271

sâu bọ

Tay phải nắm úp chỉa ngón trỏ ra di chuyển từ phải sang trái đồng thời ngón trỏ cong vào búng ra nhiều lần.

Từ phổ biến

dau-7307

Đau

28 thg 8, 2020

khau-trang-7259

Khẩu trang

3 thg 5, 2020

nong-7291

Nóng

28 thg 8, 2020

benh-nhan-1609

bệnh nhân

(không có)

chi-632

chị

(không có)

con-ong-6927

con ong

31 thg 8, 2017

r-467

r

(không có)

chau-626

cháu

(không có)

banh-3280

bánh

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.