Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chi tiết

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ chi tiết

Cách làm ký hiệu

Tay phải làm như hí hiệu chữ T, lòng bàn tay hướng sang trái. Các ngón tay trái duỗi, lòng bàn tay hướng sang phải, ngón tay hướng lên. Đầu ngón tay phải chạm lòng tay trái 2 lần.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Khoa học"

chat-6911

chất

Tay phải làm như ký hiệu chữ C, lòng bàn tay hướng ra ngoài. Các ngón tay trái duỗi khép, lòng bàn tay hướng sang phải, bàn tay phải chạm vào lòng tay trái 2 lần.

Từ phổ biến

ti-vi-1492

ti vi

(không có)

su-su-7026

su su

4 thg 9, 2017

ao-ho-1064

ao hồ

(không có)

mo-7295

Mổ

28 thg 8, 2020

thong-nhat-7043

thống nhất

4 thg 9, 2017

con-sau-6929

con sâu

31 thg 8, 2017

may-bay-384

máy bay

(không có)

bap-ngo-1850

bắp (ngô)

(không có)

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.