Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ da

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ da

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, úp bàn tay trước tầm bụng, bàn tay phải khép, đặt ngửa lên bàn tay trái ở phần các ngón tay rồi đẩy bàn tay phải vô tới gần khuỷu tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ phổ biến

ban-2330

bán

(không có)

s-468

s

(không có)

ao-mua-285

áo mưa

(không có)

nghe-thuat-6983

nghệ thuật

4 thg 9, 2017

yahoo-7082

yahoo

5 thg 9, 2017

a-rap-7326

Ả Rập

29 thg 3, 2021

bun-cha-7459

bún chả

13 thg 5, 2021

moi-lung-7299

Mỏi lưng

28 thg 8, 2020

dia-chi-7316

địa chỉ

27 thg 3, 2021

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.