Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phẫu thuật chân
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ phẫu thuật chân
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
giun kim
Tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra, úp tay ra trước rồi đẩy tay tới trước đồng trhời ngón trỏ cong vào búng ra nhiều lần. Sau đó tay phải nắm, .chỉa ngón cái và ngón trỏ ra, hai ngón đó tạo khoảng cách bằng cây kim rồi lắc lắc.
máu cam
Tay trái khép, đưa tay ra trước, lòng bàn tay hướng sang trái, ngón cái và ngón trỏ của tay phải nắm vào tay trái rồi vuốt xuống hai lần.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ lên, chấm ngón trỏ lên lỗ mũi rồi kéo nhích xuống hai lần.
Từ phổ biến
thống nhất
4 thg 9, 2017
ao hồ
(không có)
cầu thang
(không có)
nhân viên
27 thg 3, 2021
ma túy
(không có)
quần
(không có)
bán
(không có)
ngày thành lập quân đội nhân dân Việt Nam
10 thg 5, 2021
L
(không có)
sốt nóng
(không có)