Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đắp đê

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đắp đê

Cách làm ký hiệu

Hai tay khép, chắnsong song trước tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi đẩy uốn lượn ra trước. Sau đó tay trái đưa ra trước, tay phải khép úp vào bắp tay trái hai lần.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

vo-3001

vỡ

Hai tay nắm, đặt gần nhau , bật bẻ hai nắm tay ra hai bên.

can-toi-2460

can tội

Tay phải nắm lại dùng ngón tay trỏ chỉ vào ngực. Tay phải từ từ đưa sang trái, dùng ngón út chỉ vào ngực.

vo-2998

Hai tay nắm, đánh thủ hai tay ra vô so le nhau.

Từ phổ biến

toc-1837

tóc

(không có)

lanh-7305

Lạnh

28 thg 8, 2020

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

anh-ruot-6882

anh ruột

31 thg 8, 2017

i-457

i

(không có)

dau-7307

Đau

28 thg 8, 2020

nhiet-do-7271

nhiệt độ

3 thg 5, 2020

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

chi-632

chị

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.