Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quần
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ quần
Cách làm ký hiệu
Chỉ cụ thể vào quần.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Trang phục"
cà vạt
Tay trái nắm hờ úp trước tầm bụng, tay phải chụm úp giữa ngực rồi từ từ kéo lên tới cổ.
lấm tấm
Ngón trỏ tay phải chạm chấm chấm nhẹ trong lòng bàn tay trái.
áo may ô
Tay phải nắm vào áo. Hai tay khép ngửa 2 bên tầm ngực rồi kéo xuống cong theo vòng nách.
áo dài
Bàn tay phải nắm vào vải áo hơi kéo áo ra rồi các ngón tay khép lại đặt từ vai và vuốt dọc thân người xuống tới chân.