Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đường góc đáy thân trước

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ đường góc đáy thân trước

Cách làm ký hiệu

Chưa có thông tin

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Nghề may - Đan"

rap-day-242

ráp đáy

Hai bàn tay khép, áp hai lòng bàn tay vào nhau. Sau đó hai bàn tay khép, đặt úp tay phải ngang tầm mặt, úp tay trái ngang tầm cổ rồi kéo tay phải về bên phải đồng thời kéo tay trái về bên trái. Sau đó tay trái giữ y vị trí đó, tay phải hạ xuống đồng thời đánh cong nửa vòng.

may-do-509

may đo

Hai bàn tay xòe úp song song mặt đất rồi cử động nhịp nhàng đưa lên đưa xuống ngược chiều nhau. Sau đó hai bàn tay chụm lại để sát nhau, đặt hai tay bên ngực trái rồi kéo tay phải xuống tới bụng.

chan-vit-176

chân vịt

Bàn tay trái úp, nắm lại chỉa ngón trỏ và ngón giữa ra, dang rộng, tay phải nắm chỉa ngón trỏ xuống, đặt ngón trỏ phải vào kẻ hở của hai ngón trỏ và giữa, rồi đưa tay lên xuống hai lần.

ngang-kich-233

ngang kích

Dùng ngón cái và trỏ của hai bàn tay đặt hai bên ngực trên rồi kéo tay ra tới dưới nách.

kim-dan-may-502

kim đan máy

Tay trái nắm úp, đưa ra trước rồi kéo qua lại ngang trước tầm ngực, sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra rồi cong ngón trỏ và đồng thời ngoắc móc hai cái.

Từ phổ biến

sup-7449

súp

13 thg 5, 2021

xa-hoi-7078

xã hội

5 thg 9, 2017

tu-cach-ly-7277

tự cách ly

3 thg 5, 2020

con-de-6967

con dế

31 thg 8, 2017

bun-oc-7461

bún ốc

13 thg 5, 2021

chao-3347

cháo

(không có)

ca-sau-2092

cá sấu

(không có)

cam-cum-6901

cảm cúm

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.