Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Dương vật
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Dương vật
Cách làm ký hiệu
Bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng sang phía đối diện, đầu ngón tay hướng ra trước, lắc cổ tay cho ngón trỏ thẳng đứng 2 lần.
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"
xe cứu thương
Hai nắm, đưa ra trước rồi làm động tác như lái xe.Sau đó tay trái úp trước tầm ngực, tay phải xòe, đặt ngửa lên cổ tay trái rồi xoay tay phải hai lần.
lông
Các ngón tay phải chạm lên cẳng tay trái rồi kéo vuốt ra hai lần.
bệnh dại
Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Sau đó các ngón tay phải chúm, chỉa ngón trỏ lên đặt tay ngay mép miệng phải rồi đưa tay ra ngòai.
Từ phổ biến
thống nhất
4 thg 9, 2017
khuyên tai
(không có)
Bộ Y Tế
3 thg 5, 2020
đẻ
(không có)
tội nghiệp
4 thg 9, 2017
ăn chay
31 thg 8, 2017
ao hồ
(không có)
Nóng
28 thg 8, 2020
ngày của Mẹ
10 thg 5, 2021
cây
(không có)