Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Dương vật

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ Dương vật

Cách làm ký hiệu

Bàn tay nắm, ngón trỏ thẳng, lòng bàn tay hướng sang phía đối diện, đầu ngón tay hướng ra trước, lắc cổ tay cho ngón trỏ thẳng đứng 2 lần.

Tài liệu tham khảo

Chưa có thông tin

Từ cùng chủ đề "Sức khỏe - Bộ phận cơ thể"

xe-cuu-thuong-411

xe cứu thương

Hai nắm, đưa ra trước rồi làm động tác như lái xe.Sau đó tay trái úp trước tầm ngực, tay phải xòe, đặt ngửa lên cổ tay trái rồi xoay tay phải hai lần.

long-1726

lông

Các ngón tay phải chạm lên cẳng tay trái rồi kéo vuốt ra hai lần.

benh-dai-1596

bệnh dại

Tay trái nắm đưa ngửa ra trước, tay phải nắm chừa ngón trỏ và ngón giữa ra úp lên cổ tay trái. Sau đó các ngón tay phải chúm, chỉa ngón trỏ lên đặt tay ngay mép miệng phải rồi đưa tay ra ngòai.

Từ phổ biến

thong-nhat-7043

thống nhất

4 thg 9, 2017

khuyen-tai-302

khuyên tai

(không có)

bo-y-te-7253

Bộ Y Tế

3 thg 5, 2020

de-1668

đẻ

(không có)

toi-nghiep-7061

tội nghiệp

4 thg 9, 2017

an-chay-6878

ăn chay

31 thg 8, 2017

ao-ho-1063

ao hồ

(không có)

nong-7291

Nóng

28 thg 8, 2020

ngay-cua-me-7407

ngày của Mẹ

10 thg 5, 2021

cay-1898

cây

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.