Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiểu lầm

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hiểu lầm

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, chạm các ngón tay lên trán sau đó nắm tay lại chạm vào cằm , lòng bàn tay hướng vào người.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

dun-2614

đun

Tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ ra đẩy dưới mu bàn tay trái. Sau đó, hai tay chúm đặt ngửa ra trước rồi đẩy hai tay lên xuống so le nhau.

cai-sua-2455

cai sữa

Tay trái nắm, đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào người, tay phải nắm chỉa ngón cái hướng xuống đưa ngón cái vào quay một vòng trên nắm tay trái. Sau đó, tay phải nắm, chỉa ngón trỏ vào giữa ra, đưa qua trước ngực trái rồi hở ra chập lại 2 lần.

Từ phổ biến

mien-dien-7322

Miến Điện

27 thg 3, 2021

com-3359

cơm

(không có)

rua-tay-7274

rửa tay

3 thg 5, 2020

may-bay-384

máy bay

(không có)

lay-lan-7263

Lây lan

3 thg 5, 2020

ao-ho-1065

ao hồ

(không có)

sau-rieng-2039

sầu riêng

(không có)

kham-7306

Khám

28 thg 8, 2020

am-uot-6876

ẩm ướt

31 thg 8, 2017

dau-bung-7309

Đau bụng

29 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.