Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cơm
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cơm
Cách làm ký hiệu
Các ngón tay đưa lên miệng, lòng bàn tay hướng vào miệng rồi cử động các ngón tay.
Tài liệu tham khảo
VSDIC
Từ cùng chủ đề "Ẩm thực - Món ăn"
xì dầu
Bàn tay trái ngửa, lòng bàn tay hơi khum, tay phải nắm, ngón cái duỗi thẳng rồi xịt xịt hờ trên lòng bàn tay trái.
Từ phổ biến
mì Ý
13 thg 5, 2021
áo mưa
(không có)
virus
3 thg 5, 2020
bác sĩ
(không có)
Viên thuốc
28 thg 8, 2020
bơ
(không có)
Corona - Covid19
3 thg 5, 2020
nữ
(không có)
bé (em bé)
(không có)
chào
(không có)