Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa sữa

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ hoa sữa

Cách làm ký hiệu

Tay phải chúm, đưa ngửa ra trước rồi hơi mở xòe các ngón tay ra, sau đó đánh chữ cái S.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Thực Vật"

san-cu-mi-2040

sắn (củ mì)

Hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ nằm ngang đặt gần nhau rồi hai ngón trỏ xoay hai vòng. Sau đó tay trái nắm gập khuỷu, bàn tay phải chạm cánh tay trái đẩy qua trái một cái

la-lot-1978

lá lốt

Các ngón tay của hai bàn tay chụm lại, các đầu ngón chạm sát nhau, đặt trước tầm ngực rồi cuốn cuốn tay về trước.Sau đó đặt ngón cái tay phải ngay thái dương, lòng bàn tay hướng ra trước rồi vẩy vẩy bốn ngón tay.

Từ phổ biến

rau-2033

rau

(không có)

r-467

r

(không có)

banh-mi-3304

bánh mì

(không có)

mi-y-7457

mì Ý

13 thg 5, 2021

chat-6911

chất

31 thg 8, 2017

giun-dat-2235

giun đất

(không có)

moi-co-7300

Mỏi cổ

28 thg 8, 2020

tieu-chay-7286

Tiêu chảy

28 thg 8, 2020

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

gio-1339

giỏ

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.