Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ký hiệu

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ký hiệu

Cách làm ký hiệu

Hai tay xòe, đặt giữa tầm ngực, lòng bàn tay hướng vào nhau rồi xoay hai tay so le nhau.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

can-thiep-2459

can thiệp

Hai cánh tay đưa ra trước, hai mu bàn tay đặt sát nhau, rồi đẩy hai tay về hai bên. Sau đó đẩy hai bàn tay hướng ra phía trước.

goi-y-6953

gợi ý

Các ngón tay duỗi tự nhiên, ngón trỏ cong, đầu ngón tay chạm đầu ngón cái; lòng bàn tay hướng ra trước. Tại thái dương, búng 2 ngón tay. Môi cong, mày nhướn, đầu đưa về trước.

Từ phổ biến

chao-2471

chào

(không có)

ti-hi-mat-7434

ti hí mắt

13 thg 5, 2021

con-gian-6920

con gián

31 thg 8, 2017

mi-van-than-7454

Mì vằn thắn

13 thg 5, 2021

kien-2243

kiến

(không có)

bo-621

bố

(không có)

beo-1623

béo

(không có)

m-460

m

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.