Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cải cách

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ cải cách

Cách làm ký hiệu

Bàn tay trái khép, đặt ngửa trước tầm ngực, tay phải nắm chỉa ngón cái hướng lên, đặt nắm tay phải lên lòng bàn tay trái, rồi nhấc tay phải lên tới tầm cổ.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

bao-dong-2336

báo động

Hai bàn tay khép, hai ngón cái hở, long bàn tay hướng vào nhau, đưa hai tay lên gần miệng rồi đẩy hai tay ra, vào 2 lần. Tay phải giơ lên cao rồi lắc cổ tay.

lien-lac-7212

Liên lạc

Hai tay làm như ký hiệu chữ Đ, lòng bàn tay hướng vào nhau, hai tay đối diện nhau. Chuyển động đồng thời duỗi - gập ngón trỏ

mo-2807

mở

Hai tay để sát nhau, lòng bàn tay hướng ra trước, đặt trước tầm ngực rồi bật mở ra hai bên.

Từ phổ biến

con-kien-6923

con kiến

31 thg 8, 2017

ho-dan-1355

hồ dán

(không có)

kinh-doanh-6964

kinh doanh

31 thg 8, 2017

virus-7279

virus

3 thg 5, 2020

dac-diem-4328

đặc điểm

(không có)

qua-cam-2021

quả cam

(không có)

mai-dam-4383

mại dâm

(không có)

p-465

p

(không có)

bap-cai-1852

bắp cải

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.