Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ làm việc

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ làm việc

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái gập khuỷu, đặt bàn tay trước tầm mặt, bàn tay khép, lòng bàn tay hướng vào trong, tay phải khép, úp bàn tay phải trước lòng bàn tay trái rồi phất tay phải lên xuống đồng thời di chuyển tay sang phải.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Hành động"

nam-2825

nằm

Bàn tay trái ngửa, đầu ngón trỏ và ngón giữa tay phải đặt thẳng đứng trong lòng bàn tay trái. rồi từ từ hạ nằm sát xuống lòng bàn tay trái.

xin-loi-3019

xin lỗi

Hai bàn tay chấp trước ngực, sau đó tay trái giữ nguyên tư thế, tay phải phất úp xuống ngang bụng.

choi-2513

chơi

Hai tay xòe rộng đưa lên cao ngang hai tai rồi xoay cổ tay.

Từ phổ biến

chao-suon-7465

cháo sườn

13 thg 5, 2021

cach-ly-7254

Cách ly

3 thg 5, 2020

dem-2587

đếm

(không có)

bap-ngo-1856

bắp (ngô)

(không có)

bot-ngot-6894

bột ngọt

31 thg 8, 2017

tu-7071

tu

5 thg 9, 2017

yeu-to-7084

yếu tố

5 thg 9, 2017

bo-3328

(không có)

cau-tao-6906

cấu tạo

31 thg 8, 2017

moi-chan-7301

Mỏi chân

28 thg 8, 2020

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.