Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam
Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày Người khuyết tật Việt Nam 18/4
Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ngày Người khuyết tật Việt Nam 18/4
Cách làm ký hiệu
Chưa có thông tin
Tài liệu tham khảo
Chưa có thông tin
Từ cùng chủ đề "Lễ hội"
rối nước
Hai cánh tay giơ múa cụ thể. Đánh chữ cái “R”. Sau đó bàn tay phải khép ngửa khum khum rồi lắc lắc.
dân tộc nùng
Hai tay nắm, chỉa hai ngón cái lên, hai ngón cái áp sát nhauỉơ trước tầm ngực rồi kéo rđánh vòng vào người hai nắm tay chập lại. Sau đó tay phải đánh chữ cái N.
phong tục
Bàn tay trái khép đưa ra, lòng bàn tay hướng phải, ngón cái thẳng đứng, dùng sống tay phải chặt lên kẽ tay ở giữa ngón cái và trỏ của tay trái 2 cái. Sau đó hai tay nắm, chỉa hai ngón trỏ lên đặt gần nhau rồi tách ra hai bên và chập trở vào tách ra.
Từ phổ biến
i
(không có)
phóng khoáng/hào phóng
4 thg 9, 2017
Tổng Thống
4 thg 9, 2017
ông
(không có)
đá banh
31 thg 8, 2017
bầu trời
(không có)
Tâm lý
27 thg 10, 2019
sống
(không có)
tu
5 thg 9, 2017
ủ bệnh
3 thg 5, 2020