Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ranh giới

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ ranh giới

Cách làm ký hiệu

Cánh tay trái úp ngang tầm ngực, cánh tay phải giơ lên đưa về bên trái phất mạnh qua phải trước cánh tay trái.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Vị trí - Nơi chốn"

can-tho-3478

cần thơ

Tay phải đánh chữ cái C.Sau đó tay trái khép ngửa. Tay phải nắm lại, chỉa ngón cái lên rồi đặt vào lòng tay trái.

thi-tran-3726

thị trấn

Đánh chữ cái “T”, đẩy nhích sang phải 2 cái.

rap-chieu-bong-3712

rạp chiếu bóng

Hai tay khép, các đầu ngón chạm nhau, lòng bàn tay hướng vào nhau tạo dạng như mái nhà đặt trước tầm ngực.Sau đó tay trái xòe, các ngón tay tóp vào đặt tay ra trước cao hơn tần vai, lòng bàn tay hướng sang phải, tay phải chúm, đặt gần tay trái rồi quay hai vòng.

phap-3664

pháp

Tay trái nắm, chỉa ngón trỏ cong ra rồi chạm đầu ngón trỏ lên sống mũi.

Từ phổ biến

ket-hon-680

kết hôn

(không có)

ngay-cua-cha-7410

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

dua-leo-1924

dưa leo

(không có)

con-sau-6929

con sâu

31 thg 8, 2017

mau-7304

Máu

28 thg 8, 2020

aids-7171

AIDS

27 thg 10, 2019

nhiet-tinh-6991

nhiệt tình

4 thg 9, 2017

ngay-cua-cha-7408

ngày của Cha

10 thg 5, 2021

em-gai-666

em gái

(không có)

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.