Từ Điển Ngôn Ngữ Ký Hiệu Việt Nam

Hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sơn

Video chi tiết hướng dẫn thực hiện ký hiệu cho từ sơn

Cách làm ký hiệu

Bàn tay phải khép, dựng đứng, lòng bàn tay hướng trái, các ngón tay phải chạm vào lòng bàn tay trái quét lên quét xuống.

Tài liệu tham khảo

VSDIC

Từ cùng chủ đề "Đồ vật"

kim-bang-501

kim băng

Tay phải nắm, ngón trỏ và ngón cái nhấp nhấp bên ngực trái.

dem-nem-1307

đệm (nệm)

Hai tay khép, đưa ra trước, lòng bàn tay hướng ra trước rồi các ngón tay chúm mở hai lần.Sau đó tay phải nắm, chỉa ngón trỏ cong ra gõ đầu ngón vào má phải hai lần đồng thời má phồng ra.

Từ phổ biến

thu-tuong-7053

Thủ Tướng

4 thg 9, 2017

can-nang-6903

cân nặng

31 thg 8, 2017

r-467

r

(không có)

vit-2290

vịt

(không có)

benh-vien-1621

bệnh viện

(không có)

o-464

ơ

(không có)

chao-2472

chào

(không có)

chao-3347

cháo

(không có)

anh-ho-6881

anh họ

31 thg 8, 2017

Liên Kết Chia Sẻ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.